M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� hướng dẫn đư�ng xá với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
#41 Từ vựng tiếng Anh theo th�i tiết
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� th�i tiết với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Weather (noun) /ˈwɛðər /: Th�i tiết
Sunny (adjective) /ˈsʌni /: Nắng
Cloudy (adjective) /ˈklaʊ.di /: Âm u, có mây
Rainy (adjective) /ˈreɪ.ni /: Mưa
Windy (adjective) /ˈwɪn.di /: Gió
Snowy (adjective) /ˈsnoʊ.i /: Tuyết
Stormy (adjective) /ˈstɔr.mi /: Bão, có bão
Foggy (adjective) /ˈfɒ.ɡi /: Sương mù
Misty (adjective) /ˈmɪs.ti /: Sương mơ, nhòe như sương
Hazy (adjective) /ˈheɪ.zi /: M� nhạt, m� mịt
Cold (adjective) /koʊld /: Lạnh
Warm (adjective) /wɔrm /: Ấm áp
Breezy (adjective) /ˈbri�.zi /: Có gió nhẹ
Thunderstorm (noun) /ˈθʌn.dər.stɔrm /: Giai đoạn mưa giông
Tornado (noun) /tɔrˈneɪ.doʊ /: Lốc xoáy
Hurricane (noun) /ˈhɜr.ɪ.kən /: Bão lớn, cơn bão
Drought (noun) /draʊt /: Hạn hán
Flood (noun) /flʌd /: Lũ lụt
Rainbow (noun) /ˈreɪn.boʊ /: Cầu vồng
Đọc Sách 3000 Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Ebook Online
Ngày nay, trong bối cảnh quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Hàn Quốc ngày càng được đẩy mạnh, đồng nghĩa với việc nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng tăng cao. Trong tiếng Hàn, việc học từ vựng được xem là một trong những bước đệm đầu tiên và quan trọng nhất. Thế nhưng nhiều bạn vẫn còn khá vất vả trong việc học từ vựng bởi vì:
Bạn muốn giỏi tiếng Hàn nhưng không biết học bao nhiêu từ vựng là đủ?
Theo bạn tiếng Hàn có bao nhiêu từ vựng? 500.000 từ? 100.000 từ hay 5000 từ? Cách đây vài năm, Viện nghiên cứu Quốc gia về tiếng Hàn Quốc đã công bố danh sách 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Bạn có đủ khả năng học hết lượng từ “khổng lồ” này không? Liệu muốn giỏi tiếng Hàn chúng ta có phải học tất cả các từ vựng trong tiếng Hàn không? Bạn có tin là không cần học hết mà chỉ cần học 3000 từ vựng thông dụng, phù hợp với trình độ của bạn là bạn đã có thể giỏi tiếng Hàn không?
Bạn học từ vựng mà không có bất cứ phương pháp hay bí quyết học tập nào
Nhận thức được tầm quan trọng của từ vựng tiếng Hàn nhưng nhiều người học từ vựng vẫn chưa tìm ra được phương pháp hay bí quyết học tập nào. Các bạn học theo kiểu tràn lan, không có hệ thống. Học trước quên sau, không ghi nhớ được lâu.
Bạn không biết cách ứng dụng các từ vựng đã học vào các tình huống trong thực tế
Nhiều bạn học từ vựng bằng cách ghi lên giấy nhớ, dán lên khắp mọi nơi nhưng lại không biết những từ vựng vừa học được vận dụng như thế nào. Học từ vựng quan trọng vẫn là các bạn biết cách sử dụng chúng vào các tình huống thực tế. Vậy làm thế nào để các bạn có thể vừa học vừa vận dụng được ngay các từ vựng.
Bạn có muốn học giỏi từ vựng tiếng Hàn không? Bạn có muốn sử dụng từ vựng một cách linh hoạt không? Nếu có hãy tham khảo ngay cuốn sách “3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” của The Changmi – tủ sách học tiếng Hàn được nhiều độc giả yêu thích.
Cuốn sách này sẽ mang lại cho bạn những gì?
Cung cấp 3000 từ vựng và phân chia thành 85 chủ đề
Từ vựng là nguyên liệu quan trọng nhất của ngôn ngữ. Với nền tảng 3000 từ vựng tiếng Hàn bạn có thể đọc hiểu được đến 80% các văn bản. Cuốn sách phân chia 3000 từ vựng thành 85 chủ đề và được sắp xếp theo trình tự từ sơ cấp đến cao cấp, kèm theo nhiều hình ảnh, chú thích và ví dụ minh họa. Đặc biệt cuốn sách còn nhấn mạnh vào những từ đa nghĩa hay đồng nghĩa mà không ít người học thường lúng túng trong cách sử dụng.
8 cách ghi nhớ từ vựng siêu hiệu quả
Nếu các bạn vẫn còn hoang mang khi không biết ghi nhớ từ vựng như thế nào thì thật may đã có cuốn sách này ở đây. Người học sẽ được học 8 cách ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn siêu hiệu quả:
Học thuộc lòng từ vựng thông qua phát âm
Đọc từ to, chuẩn và dần dần tăng tốc độ
Phân loại từ vựng thành các nhóm chủ đề
Học thuộc từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Học thuộc lòng thông qua các câu giao tiếp
Học thuộc lòng thông qua các ngữ cảnh, tình huống giao tiếp
Hãy vận dụng 8 cách này, chắc chắn việc ghi nhớ và sử dụng 3000 từ vựng tiếng Hàn sẽ thật đơn giản với bạn.
Cung cấp hàng trăm mẫu câu giao tiếp thực tế giúp các bạn biết cách ứng dụng từ vựng đã học
Với mong muốn người học có thể vận dụng linh hoạt từ vựng, cuốn sách này còn cung cấp cho các bạn hàng trăm mẫu câu giao tiếp thực tế. Học từ vựng thông qua việc học cả câu sẽ là cơ sở giúp bạn ghi nhớ lâu và sâu. Điều này không chỉ giúp các bạn hoàn thiện vốn từ mà còn nâng cao được trình độ giao tiếp tiếng Hàn trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
“3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” là một cuốn sách nhỏ gọn các bạn có thể mang theo bên mình và học trong những thời gian rảnh rỗi hàng ngày. Một cuốn sách nhỏ bé nhưng sẽ giúp các bạn sử dụng từ vựng tiếng Hàn linh hoạt. Nếu bạn muốn củng cố và mở rộng vốn từ của bản thân hãy tham khảo ngay cuốn sách này nhé!
#53 Từ vựng tiếng Anh năng lượng
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� năng lượng với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Energy (noun) /ˈɛnərdʒi /: Năng lượng
Power (noun) /ˈpaʊər /: Sức mạnh, công suất
Renewable (adjective) /rɪˈnu�ərəbl /: Tái tạo
Solar (adjective) /ˈsəʊlər /: Năng lượng mặt tr�i
Wind (noun) /wɪnd /: Năng lượng gió
Hydroelectric (adjective) /ˌhaɪdroʊɪˈlɛktrɪk /: Năng lượng thủy điện
Geothermal (adjective) /ˌdʒi�oʊˈθɜ�rml /: Năng lượng địa nhiệt
Biomass (noun) /ˈbaɪoʊmæs /: Năng lượng sinh h�c
Nuclear (adjective) /ˈnu�kliər /: Năng lượng hạt nhân
Fossil fuels (noun) /ˈfɒsl fju�lz /: Nhiên liệu hoá thạch
Coal (noun) /koʊl /: Than đá
Emission (noun) /ɪˈmɪʃən /: Khà thải
Conservation (noun) /kənˈsɜ�rvəʃən /: Sự bảo toà n, sự tiết kiệm
Grid (noun) /ɡrɪd /: Lưới điện
Carbon footprint (noun) /ˈkɑrbən ˈfʊtprɪnt /: Dấu chân carbon
#58 Từ vựng tiếng Anh phòng khách sạn
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� phòng ở khách sạn với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Hotel (noun) /hoʊˈtɛl /: Khách sạn
Reception (noun) /rɪˈsɛpʃən /: Quầy lễ tân
Reservation (noun) /ˌrɛzərˈveɪʃən /: �ặt phòng
Check-in (noun) /tʃɛk ɪn /: Nháºn phòng
Check-out (noun) /tʃɛk aʊt /: Trả phòng, thanh toán
Key card (noun) /ki kÉ‘Ë�rd /: Thẻ cá»a phòng
Single room (noun) /ˈsɪŋɡəl rum /: Phòng đơn
Twin room (noun) /twɪn rum /: Phòng đôi có 2 giư�ng riêng
Suite (noun) /swi�t /: Phòng sang tr�ng
Deluxe room (noun) /dɪˈlʊks rum /: Phòng hạng sang
Amenities (noun) /əˈmɛnətiz /: Tiện nghi
Wi-Fi (noun) /ˈwaɪˌfaɪ /: Mạng không dây
Air conditioning (noun) /ɛr kənˈdɪʃənɪŋ /: �i�u hòa nhiệt độ
TV (noun) /ˌti� ˈvi� /: Truy�n hình
Mini-bar (noun) /ˈmɪni bɑ�r /: Tủ lạnh nh�
Bathroom (noun) /ˈbæθrum /: Phòng tắm
Toiletries (noun) /ˈtɔɪlətri�z /: Dụng cụ vệ sinh
Room service (noun) /rum ˈsɜ�rvɪs /: Dịch vụ phòng
#31 Từ vựng tiếng Anh v� phim ảnh
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� phim ảnh với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Movie (noun) /ˈmu�vi/ : Bộ phim
Actor (noun) /ˈæktər/ : Diễn viên nam
Actress (noun) /ˈæktrəs/ : Diễn viên nữ
Screenplay (noun) /ˈskri�nˌpleɪ/ : Kịch bản
Cinematography (noun) /ˌsɪnəməˈtɑ�ɡrəfi/ : Nhiếp ảnh, hình ảnh
Editing (noun) /ˈɛdɪtɪŋ/ : Biên táºp
Script (noun) /skrɪpt/ : Kịch bản
Scene (noun) /sin/ : Cảnh quay
Dialogue (noun) /ˈdaɪəˌlɔɡ/ : �oạn hội thoại
Action (noun) /ˈækʃən/ : Hà nh động
Drama (noun) /ˈdrɑ�mə/ : Kịch, kịch tình
Comedy (noun) /ˈkɒmədi/ : Hà i kịch
Thriller (noun) /ˈθrɪlər/ : Phim kinh dị, căng thẳng
Romance (noun) /ˈroʊmæns/ : Phim tình cảm
Sci-fi (noun) /ˈsaɪˌfaɪ/ : Phim khoa h�c viễn tưởng
Award (noun) /əˈwɔ�rd/ : Giải thưởng
#46 Từ vựng tiếng Anh trái cây
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� trái cây với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Apple (noun) /ˈæpəl /: Quả táo
Banana (noun) /bəˈnænə /: Quả chuối
Mango (noun) /ˈmæŋɡoʊ /: Quả xoà i
Orange (noun) /ˈɔrɪndʒ /: Quả cam
Grape (noun) /ɡreɪp /: Quả nho
Pineapple (noun) /ˈpaɪˌnæpl /: Quả dứa
Kiwi (noun) /ˈkiwi /: Quả kiwi
Coconut (noun) /ˈkoʊkəˌnʌt /: Quả dừa
Cherry (noun) /ˈtʃɛri /: Quả anh đà o
Lemon (noun) /ˈlɛmən /: Quả chanh
Raspberry (noun) /ˈræzˌbɛri /: Quả mâm xôi
Passion fruit (noun) /ˈpæʃən ˌfrut /: Quả chanh dây
Plum (noun) /plÊŒm /: Quả máºn
Avocado (noun) /ˌævəˈkɑdoʊ /: Quả bơ
Papaya (noun) /pəˈpaɪə /: Quả đu đủ
Fig (noun) /fɪɡ /: Quả sung
��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Trái Cây